Hoàng Đế Minh Mạng sanh năm 1791 và băng hà năm 1841.
Hoàng Đế có tổng cộng 78 Hoàng Nam và 64 Hoàng Nữ
Lăng của Đức Minh
Mạng là Hiếu Lăng tại làng An Bằng, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên.
Lăng của Bà Tá Thiên Nhơn Hoàng Hậu gọi là Hiếu Đông Lăng, tại làng Cư chánh,
huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên.
Ngài và bà đều thờ
ở Tả Nhứt Án tại Thế Miếu và Tả Nhứt Án Điện Phụng Tiên.
Hệ Nhì Chánh là Hệ của các vị Hoàng Tử con Đức Minh Mạng là Hệ đông nhứt
trong các Hệ gồm có 56 Phòng.
Nguyễn Phước
Tộc được chia thành từng Phòng, từng Hệ.
Một Hệ gồm nhiều hay ít phòng tùy theo vị Vua ấy sanh nhiều hay ít Hoàng Tử.
Mổi vị Vua mở ra một Hệ, mổi Ông Hoàng mở ra một Phòng.
Hệ Nhì Chánh là Hệ của các vị Hoàng Tử con Đức Thánh Tổ Nhơn Hoàng Đế (Minh Mạng)
Sau đây là bản kê tên các Phòng của các vị Hoàng tử và chổ nhà thờ tọa lạc:
Tước của các vị Hoàng Tử |
Chổ Nhà thờ tọa lạc |
|
1. | Đức Hiến Tổ Chương Hoàng Đế (Thiệu Trị) | Xương Lăng (Núi Thuận Đạo), huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
2. | Hoàng Tử Chánh | không có |
3. | Thọ Xuân Vương | Phường Phù Cát, Huế |
4. | Ninh Thuận Quận Vương | Làng Tiên Nộn, Mậu tài, Phú Vang, Thừa Thiên. |
5. | Vĩnh Tường Quận Vương | Phường Phù Cát, Huế |
6. | Phú Bình Quận Vương | Phường Phù Cát, Huế |
7. | Nghi Hòa Quận Công | Làng Hương Cẩn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
8. | Phú Mỹ Quận Công | Phường Phù Cát, Huế |
9. | Hàm Thuận Quận Công | Phường Phù Hội, Huế |
10. | Tùng Thiện Vương | 43B đường Phan Chu trinh, Huế. |
11. | Tuy Lý Vương | Làng Vỹ Dạ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
12. | Tương An Quận Vương | Làng Nguyệt Biều, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
13. | Tuấn Quốc Công | Phường Phù Cát, Huế |
14. | Hoàng Tữ Hưu | không có |
15. | Lạc Hóa Quận Công | Làng Bình Lộc, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
16. | Hà Thanh Quận Công | Làng Kim Ngọc, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
17. | Hoàng Tử Thành | không có |
18. | Nghĩa Quốc Công | Phường Phú Nhuận, Huế |
19. | Mất sớm | không có |
20. | Mất sớm | không có |
21. | Hoàng Tử Nghi | không có |
22. | Hoàng Tử Long | không có |
23. | Trấn mang Quận Công | Làng Phước Quả, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
24. | Tảo Thương | không có |
25. | Tảo Thương | không có |
26. | Sơn Định Quận Công | Làng An Cựu Tây, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
27. | Tân Bình Quận Công | Phường Phù Cát, Huế |
28. | Hoàng Tử Trạch | không có |
29. | Quý Châu Quận Công | Làng Hà Lang, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên. |
30. | Quảng Ninh Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
31. | Sơn Tĩnh Quận Công | Làng An Cựu Tây, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
32. | Quảng Biên Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
33. | Lạc Biên Quận Công | Phường Phù Cát, Huế |
34. | Hoàng Tử Hoan | không có |
35. | Ba Xuyên Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
36. | Kiến Tường Quận Công | Làng Vỹ Dạ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
37. | Hòa Thanh Vương | Phường Phú Mỹ, Huế |
38. | Tảo Thương | không có |
39. | Tảo Thương | không có |
40. | Hòa Quốc Quận Công | Phường Long Thọ, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
41. | Tuy An Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
42. | Hải Quốc Công | Chánh tây Môn Ngoại, Huế. |
43. | Hoàng Tử Tịnh | không có |
44. | Tây Ninh Quận Công | Làng Bình An, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
45. | Trấn Tịnh Quận Công | Phường Phú Nhơn, Huế |
46. | Tảo Thương | không có |
47. | Quảng Trạch Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
48. | An Quốc Công | Cạnh Ga Kim Long, Huế. |
49. | Tịnh Gia Công | Làng Kim Long, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
50. | Tảo Thương | không có |
51. | Trấn Biên Quận Công | Làng Giạ Lê Thượng, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
52. | Điền Quốc Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
53. | Tuy Biên Quận Công | Làng Nam Phổ Nam, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
54. | Quế Sơn Quận Công | Làng An Ninh Thượng, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
55. | Phong Quốc Công | Làng Vỹ Dạ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
56. |
Trấn
Định Quận Công (mẹ là vợ thứ 18 của Vua Minh Mạng) |
Làng Bình Môn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên. |
57. | Hoài Đức Quận Vương | Phường Phù Cát, Huế |
58. | Duy Xuyên Quận Công | Làng Bình Môn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên. |
59. | Cẩm Giang Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
60. | Quản Hóa Quận Công | Làng Phò Trạch, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên. |
61 | Nam Sach Quận Công | Làng Trường Cổi, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
62. | Hoàng Tử Trụ | không có |
63. | Hoàng Tử Khế | không có |
64. | Hoàng Tử Ngu | không có |
65. | Trấn Quốc Công | Phường Phú Hội, Huế |
66. | Hoằng Hóa Quận Vương | Phường Phù Cát, Huế |
67. | Hoàng Tử Thất | không có |
68. | Tân An Quận Công | Làng Nam Phổ Nam, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
69. | Bảo An Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
70. | Hậu Lộc Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
71. | Kiến Hòa Quận Công | Làng An Cựu Tây, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên. |
72. | Kiến Phong Quận Công | Phường Phú Mỹ, Huế |
73. | Vĩnh Lộc Quận Công | Làng An Quán, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
74. | Phù Cát Quận Công | Làng Nam Phổ Nam, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. |
75. | Cẩm Xuyên Quận Công | Làng Vạn Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên. |
76. | An Xuyên Vương | Phường Phú Mỹ, Huế |
77. | Hoàng Tử Sách | không có |
78. | An Thành Vương | Phường Phù Cát, Huế |